Ký hiệu tượng hình nguy hiểm sức khỏe Ký hiệu tượng hình mức độ nguy hiểm của hóa chất (theo GHS)

Sử dụng cho
  • Độc cấp tính (miệng, da, hô hấp), loại 1, 2, 3.
GHS06: Độc
Sử dụng cho
  • Độc cấp tính (miệng, da, hô hấp), loại 4.
  • Kích ứng da, loại 2, 3.
  • Kích ứng mắt, loại 2A.
  • Mẫn cảm da, loại 1.
  • Độc tính cơ quan cụ thể sau một lần phơi nhiễm, loại 3.
    • Kích ứng đường hô hấp.
    • Các tác động ma túy.
Không sử dụng[1]
  • Với ký hiệu "đầu lâu xương chéo".
  • Để chỉ kích ứng da hoặc mắt nếu:
    • Ký hiệu "ăn mòn" cũng có.
    • Ký hiệu "nguy hiểm sức khỏe" được dùng để chỉ sự mẫn cảm hô hấp.
GHS07: Nguy hại
Sử dụng cho
  • Mẫn cảm hô hấp, loại 1.
  • Đột biến nguyên bào, loại 1A, 1B, 2.
  • Tính gây ung thư, loại 1A, 1B, 2.
  • Độc tính sinh sản, loại 1A, 1B, 2.
  • Độc tính cơ quan đích sau một lần phơi nhiễm, loại 1, 2.
  • Độc tính cơ quan đích sau phơi nhiễm lặp lại, loại 1, 2.
  • Nguy hiểm hít vào, loại 1, 2.
GHS08: Nguy hiểm sức khỏe
?Sử dụng cho
  • Độc cấp tính (miệng, da, hô hấp) loại 5.
  • Kích ứng mắt, loại 2B.
  • Độc tính sinh sản (thông qua cho bú).
Không cần ký hiệu
Sử dụng cho
  • Ăn mòn da, loại 1A, 1B, 1C.
  • Nguy hiểm nghiêm trọng cho mắt, loại 1.
Chất ăn mòn